Be near the knuckle phrase
Liên quan tình dục hoặc công khai về vấn đề tình dục và do đó có khả năng khó chịu với ai đó.
She forbade her son from watching this show because she found it to be too near the knuckle. - Bà cấm con trai xem chương trình này vì thấy nó quá tục tĩu.
This movie is said to be suitable for children, but why is it so near the knuckle? - Phim này được cho là hợp với trẻ con mà sao nó tục tĩu quá vậy/
Có những ý nghĩ hoặc ý tưởng tục tĩu.
1. Như là một ví đụ điển hình về miền tây Hợp chủng quốc Hoa Kỳ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, khi người Mỹ mở rộng lãnh thổ về phía tây.
2. Thô, thô hoặc không trau chuốt trong ngoại hình hoặc cách cư xử.
3. Thú vị, hoang dã hoặc vô luật pháp.
Nói điều gì đó tục tĩu, thô tục hoặc xúc phạm
Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ các buổi biểu diễn tạp kỹ của nước Anh thời Victoria.