Be not right in the head In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be not right in the head", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-20 12:12

Meaning of Be not right in the head

Be not right in the head phrase

Không có trạng thái hoặc tình trạng tinh thần bình thường

After the car accident, Jane was not quite right in the head. - Sau vụ tai nạn xe hơi, đầu óc Jane không bình thường chút nào.

I reckon that Jenny is not right in the head now, for she drives like an idiot. - Tôi nghĩ đầu óc Jenny lúc này không ổn, vì cô ấy lái xe như một con ngốc.

She might be not right in the head when thinking of this unrealistic idea. - Đầu óc cô ta có vẻ không ổn định khi nghĩ ra ý tưởng viển vông này.

Other phrases about:

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

is off one's trolley

Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.

Grammar and Usage of Be not right in the head

Các Dạng Của Động Từ

  • be not right in the head
  • am/is/are not right in the head
  • was/were not right in the head
  • been not right in the head
  • being not right in the head

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode