Be on everyone's lips In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be on everyone's lips", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Alina Tran calendar 2021-06-25 09:06

Meaning of Be on everyone's lips

Synonyms:

be the talk of the town

Be on everyone's lips informal prepositional phrase

Mọi người đang thảo luận hoặc nói về vấn đề nào đó.

The race for president between President Donald Trump and former Vice President Joe Biden was on everyone's lips. - Cuộc tranh cử tổng thống giữa Tổng thống Donald Trump và cựu Phó Tổng thống Joe Biden đã khiến dư luận xôn xao.

The rumor that a new boss is taking over the company has been on everyone's lips for weeks. - Tin đồn có sếp mới tiếp quản công ty đã khiến nhân viên bàn tán cả mấy tuần nay.

Although Molly has tried to hide it, her secret is now on everyone's lips. - Mặc dù Molly đã cố giấu đi, bí mật của cô ta đã đến tai mọi người.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

Hear it Through the Grapevine

Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức

Grammar and Usage of Be on everyone's lips

Các Dạng Của Động Từ

  • am on everyone's lips
  • are on everyone's lips
  • be on everyone's lips
  • is on everyone's lips
  • was on everyone's lips
  • were on everyone's lips
  • been on everyone's lips

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode