Be one sandwich short of a picnic In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be one sandwich short of a picnic", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-01-14 04:01

Meaning of Be one sandwich short of a picnic

Synonyms:

be barking mad , be nutty as a fruitcake , be off (one's) nut

Be one sandwich short of a picnic phrase

Một cách chơi chữ của cụm từ, từ một quảng cáo cho chợ thực phẩm The Wharf, Southgate, Melbourne, được xuất bản trên tạp chí The Age (Melbourne, Victoria, Australia) vào ngày 6 tháng 9 năm 1992.

 

Cụm từ 'be one sandwich short of a picnic' có nghĩa là thiếu hụt về mặt tinh thần, hoặc hơi điên rồ.

John is a sandwich short of a picnic. He gave up his lucrative job in order to pursue his passion for cooking. - John điên thật rồi. Anh từ bỏ một công việc hái ra tiền để theo đuổi đam mê nấu ăn của anh ấy.

That guy was obviously one sandwich short of a picnic. He always has many crazy ideas. - Gã đó thật là điên. Anh ta luôn có rất nhiều ý tưởng điên rồ.

Other phrases about:

a load of baloney
Sự sai lầm, điều vô nghĩa, hoặc sự ngu ngốc
Just Fell Off the Turnip Truck

Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.

need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

Hang One's Head
Cúi đầu xuống bởi vì buồn bã hay ngượng ngùng vì ly do gì đó
Ask a silly question and you'll get a silly answer

Người hỏi câu hỏi ngốc nghếch sẽ nhận một câu trả lời không có nghĩa, ngốc nghếch

Grammar and Usage of Be one sandwich short of a picnic

Các Dạng Của Động Từ

  • am one sandwich short of a picnic
  • are one sandwich short of a picnic
  • be one sandwich short of a picnic
  • is one sandwich short of a picnic
  • was one sandwich short of a picnic
  • were one sandwich short of a picnic

Được dùng trong tất cả các thì.

Origin of Be one sandwich short of a picnic

Ví dụ sớm nhất mà tôi tìm thấy là từ Penn & Teller: không có nhãn trên túi thủ thuật của họ, về các nhà ảo thuật và nghệ sĩ giải trí người Mỹ Penn Fraser Jillette (sinh năm 1955) và Raymond Joseph Teller (sinh năm 1948), được đăng trên Philadelphia Daily News ( Philadelphia, Pennsylvania) vào ngày 15 tháng 5 năm 1985.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode