Be poles/worlds apart phrase
Nếu hai sự vật hoặc hai người poles/worlds apart, họ hoàn toàn khác biệt với nhau về hành vi, bản chất hoặc quan điểm.
The twins were separated at birth and raised in different environments. Therefore, they are poles apart. - Cặp song sinh được tách ra từ khi sinh ra và lớn lên trong những môi trường khác nhau. Do đó, chúng là khác nhau về hành vi và quan điểm.
Some students claimed that what they are taught in the classroom and what they saw on the test were poles apart. - Một số học sinh tuyên bố rằng những gì họ được dạy trong lớp học và những gì họ thấy trong bài kiểm tra là hoàn toàn khác nhau.
Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.
Làm việc theo một cách mới
Hoàn toàn khác biệt so với một thứ gì đó.
Điều mà một người cảm thấy dễ chịu, thú vị hoặc có lợi lại có thể là điều người khác ghét.
Mọi người ai cũng có sở thích riêng hay làm những việc khác nhau.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.