Be shitting bricks vulgar informal slang
Cực kỳ sợ sệt hoặc hoảng loạn
We were all shitting bricks because a dog chased after us. - Chúng tôi rất sợ hãi bởi vì một con chó đã đuổi theo chúng tôi.
She lives alone, so she was shitting bricks when she indistinctly heard a voice of waking her up. - Cô ấy sống một mình nên khi loáng thoáng nghe có tiếng nói đánh thức mình, cô ấy sợ gần chết.
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
thể hiện sự phàn nàn và không hài lòng một cách công khai.
Cảm xúc vui buồn lẫn lộn hoặc mâu thuẫn, không chắc chắn về điều gì.
Cảm thấy tự tin, thư giãn và không lo lắng về làm việc gì hoặc sử dụng cái gì, hoặc xuất hiện ở một nơi nào đó hoặc xuất hiện cùng với ai đó
1. Làm gì đó khiến một hậu quả cụ thể chắc chắn xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều không may hoặc điều khủng khiếp xảy ra.
2. Khiến ai đó có suy nghĩ hoặc cảm thấy điều gì đó, thường là điều tiêu cực.
Động từ "be" nên được chia theo thì của câu.
Lời giải thích cho cụm từ tiếng lóng này có thể dựa vào một sự thật rất vui nhộn rằng khi bạn bị hoảng sợ và căng thẳng trong những tình huống mà bạn không thể thả lỏng hậu môn của mình để đi ngoài. Và cuối cùng khi bạn xong xuôi, bạn cảm thấy như cơ thể bạn đã giải phóng cục phân y chang viên gạch, và chúng ta có cụm "be shitting bricks".
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.