Be shitting bricks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be shitting bricks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-06-16 07:06

Meaning of Be shitting bricks

Be shitting bricks vulgar informal slang

Cực kỳ sợ sệt hoặc hoảng loạn

We were all shitting bricks because a dog chased after us. - Chúng tôi rất sợ hãi bởi vì một con chó đã đuổi theo chúng tôi.

She lives alone, so she was shitting bricks when she indistinctly heard a voice of waking her up. - Cô ấy sống một mình nên khi loáng thoáng nghe có tiếng nói đánh thức mình, cô ấy sợ gần chết.

Other phrases about:

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

air (one's) grievances

thể hiện sự phàn nàn và không hài lòng một cách công khai.

have mixed feelings (about something)

Cảm xúc vui buồn lẫn lộn hoặc mâu thuẫn, không chắc chắn về điều gì.

feel at home

Cảm thấy tự tin, thư giãn và không lo lắng về làm việc gì hoặc sử dụng cái gì, hoặc xuất hiện ở một nơi nào đó hoặc xuất hiện cùng với ai đó

plant/sow the seeds of something

1. Làm gì đó khiến một hậu quả cụ thể chắc chắn xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều không may hoặc điều khủng khiếp xảy ra.

2. Khiến ai đó có suy nghĩ hoặc cảm thấy điều gì đó, thường là điều tiêu cực.

Grammar and Usage of Be shitting bricks

Động từ "be" nên được chia theo thì của câu.

Origin of Be shitting bricks

Lời giải thích cho cụm từ tiếng lóng này có thể dựa vào một sự thật rất vui nhộn rằng khi bạn bị hoảng sợ và căng thẳng trong những tình huống mà bạn không thể thả lỏng hậu môn của mình để đi ngoài. Và cuối cùng khi bạn xong xuôi, bạn cảm thấy như cơ thể bạn đã giải phóng cục phân y chang viên gạch, và chúng ta có cụm "be shitting bricks".

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode