Be somebody's strong suit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be somebody's strong suit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-31 10:05

Meaning of Be somebody's strong suit

Synonyms:

is one's strong point , be someone's cup of tea

Be somebody's strong suit spoken language noun phrase

Được sử dụng để chỉ một điều mà một người giỏi hoặc có kỹ năng.

 

Volleyball's never been my strong suit. - Bóng chuyền chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi cả.

Critical thinking is Susan's strong suit, so we can consider inviting her to join our debating team. - Tư duy phản biện là điểm mạnh của Susan, vì vậy chúng ta có thể cân nhắc việc mời cô ấy tham gia nhóm tranh luận của chúng ta.

Mathematics has never been my strong suit. When I was in high school, I usually got bad scores in math. - Toán học chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi cả. Khi còn học trung học, tôi thường bị điểm kém môn toán.

Design is her strong suit. I'm always very impressed with her works. - Thiết kế là điểm mạnh của cô ấy. Tôi luôn rất ấn tượng với các tác phẩm của cô ấy.

Other phrases about:

Tough as Nails

Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí 

by main strength and awkwardness

Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode