Be someone's pigeon In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be someone's pigeon", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-27 07:09

Meaning of Be someone's pigeon

Be someone's pigeon British old-fashioned

Trong cụm từ này, từ "pigeon" bắt nguồn từ "pidgin" đại diện cho cách phát âm của từ `` bussiness '' trong tiếng Trung vào thế kỷ 17.

Là lĩnh vực mà một người giỏi về; là một cái gì đó mà một người chịu trách nhiệm hoặc một người có quyền được biết.

 

A: Are you the interviewer? B: No. That's John's pigeon-the man sitting over there. - A: Bạn có phải là người phỏng vấn không? B: Không. Đó là trách nhiệm của John - người đàn ông đang ngồi ở đó.

Psychology is not my pigeon. If you want to know more about it, ask John. - Tâm lý học không phải là chuyên ngành của tôi. Nếu bạn muốn biết thêm về nó, hãy hỏi John.

Why me? It's Mary's pigeon to collect up the books after class, so she must be responsible for the missing one. - Tại sao lại là tôi? Đó là trách nhiệm của Mary phải thu dọn sách sau giờ học, vì vậy cô ấy phải chịu trách nhiệm cho cuốn bị mất.

Other phrases about:

Do unto others as you would have them do to you
Đối xử với người khác theo một cách tốt bụng như cách bạn muốn họ đối xử với bạn
in the trust of (someone)

Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó

the ball is in somebody's court

Thành ngữ này được sử dụng để nói với ai đó rằng: đã đến lúc họ phải hành động hoặc đưa ra quyết định.

be duty bound
Có trách nhiệm làm một việc gì đó
fall (squarely) on (someone's) shoulders

Trở thành trách nhiệm của ai đó

Origin of Be someone's pigeon

Cụm từ này có từ thế kỷ 17.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode