Be (something) itself In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be (something) itself", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-24 06:07

Meaning of Be (something) itself

Be (something) itself phrase informal

Là hiện thân của một phẩm chất cụ thể.

Making friends on the Internet is simplicity itself. Give it a try. - Kết bạn qua mạng rất dễ dàng. Hãy thử đi.

My father is humor itself- he often tells us funny stories every evening. - Bố tôi là người hài hước- Ông thường kể chuyện cười cho chúng tôi vào mỗi buổi tối.

Mary is honesty itself. She never steals anything. - Mary là điển hình của sự trung thực. Cô ấy không bao giờ ăn cắp bất cứ thứ gì.

Other phrases about:

The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

selling point

Tính năng của sản phẩm khiến mọi người muốn mua sản phẩm đó.

every man to his taste

Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.

the best of a bad bunch/lot

Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.

Mutt's nuts

Xuất sắc nhất

Grammar and Usage of Be (something) itself

Các Dạng Của Động Từ

  • to be (something) itself
  • am/is/are (something) itself
  • was/were (something) itself
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode