Be (stuck) in a groove In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be (stuck) in a groove", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-11-28 06:11

Meaning of Be (stuck) in a groove

Be (stuck) in a groove British phrase

Trở nên nhàm chán vì phải làm đi làm lại một việc đã từng làm trong một thời gian dài

I had so many ambitions when I turned 18, but now I feel like I'm stuck in a groove. - Tôi đã từng có trong mình rất nhiều hoài bão khi tôi vừa tròn 18, nhưng giờ tôi thấy như mình đang mắc kẹt trong một vòng luẩn quẩn vậy.

We were stuck in a groove, and when Sally came, she shook things up! - Khi đó chúng tôi đều đang chán nản với lối sống đều đều, thì khi Sally đến cô ấy đã khuấy động mọi thứ!

The touchy relations between the two countries have been stuck in a groove. - Những mối quan hệ thân thiết giữa 2 quốc gia đã bị mắc kẹt vào một vòng luẩn quẩn.

Nowadays, most adult people are stuck in a groove. - Hiện nay, hầu hết những người trưởng thành đều sống trong một vòng lặp quanh quẩn.

We never do anything exciting any more like when we were young because we are old and stuck in a groove. - Chúng tôi chả bao giờ thực hiện những điều thú vị như khi chúng tôi còn trẻ bởi vì chúng tôi già rồi và trở nên chán nản để làm những thứ cứ lặp đi lặp lại.

Other phrases about:

bore (someone) to tears

Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.

I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

bore the pants off (of) (one)

Khiến ai đó cực kỳ buồn chán, đến mức họ cảm thấy mất tập trung, bực bội hoặc cáu kỉnh

fed up to the back teeth (with someone or something)

Cảm thấy chán hoặc bị làm phiền bởi một ai đó hoặc một cái gì đó.

be sick of (something)

Cảm thấy quá chán nản và bực bội, khó chịu về những người hoặc sự việc mà bạn đã chịu đựng trong thời gian dài

Grammar and Usage of Be (stuck) in a groove

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode