Be There or Be Square In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Be There or Be Square", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-29 11:03

Meaning of Be There or Be Square

Be There or Be Square humorous

Được dùng một cách hài hước để khuyến khích ai đó tham gia một sự kiện, và nếu họ không tham dự thì sẽ bị coi là nhàm chán.

Come on, there will be a lot of fun at the party! Be there or be square! - Thôi nào, bữa tiệc sẽ vui lắm đấy! Ai mà không đi là đứa cà chớn đó nha!

A: Will you come to my birthday party? B: I don't know for sure. I'll give you a call later. A: Okay! Be there or be square! - A: Cậu sẽ tới dự tiệc sinh nhật tớ chứ? B: Tớ không chắc nữa. Có gì tớ gọi cho. A: Ok! Không đi thì cậu là đồ cà chớn!

Other phrases about:

Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

give it some welly

Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.
Win one for the Gipper

Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó

put a rocket under (someone or something)

Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn

Origin of Be There or Be Square

Cụm từ này có từ khoảng những năm 1950. Cụm từ này dường như bắt nguồn từ từ lóng square có nghĩa là "một người nhàm chán và không bắt kịp với các xu hướng hiện tại."

Ngoài ra, từ square còn được sử dụng để mô tả những người không hứng thú với nhạc jazz vào khoảng thời gian nhạc jazz trở nên thịnh hành từ những năm 1940.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode