Be too hot to handle American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.
Reducing greenhouse gas emissions is an issue that's too hot to handle in the world. - Giảm phát thải khí nhà kính là một vấn đề nan giải trên thế giới.
The thieves are too hot to handle, so the government has imposed strict laws on this. - Những tên trộm đang ngày trở nên khó xử lý, vì vậy chính phủ đã đưa ra những đạo luật khắt khe về vấn đề này.
Many experts admitted that cyberbullying was too hot to handle in this digital age. - Nhiều chuyên gia thừa nhận rằng vấn nạn bắt nạt qua mạng rất khó để xử lý trong thời đại kĩ thuật số ngày nay.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Vô cùng nghiêm túc
chúng ta nên cẩn thận trong mọi việc hơn là làm việc gì rủi ro.
Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.
Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.