Be well aware of (something) British phrasal verb
Hiểu hoặc biết rất nhiều về điều gì đó
Although being well aware of the negative impact of plastic on the environment, people can't stop using it. - Mặc dù rất hiểu rõ về ảnh hưởng tiêu cực của nhựa plastic cho môi trường, con người vẫn không thể ngưng sử dụng nó.
You must be well aware of the fact that once you give up this chance, you will never get it back. - Bạn chắc hẳn biết rất rõ sự thật rằng một khi bạn từ bỏ cơ hội này, bạn sẽ không bao giờ có lại nó.
I am well aware of this problem. - Tôi hiểu rất rõ vấn đề này
Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.
Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra
Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người
Không hoàn toàn tỉnh táo, cảnh giác, tâm trí bị che mờ.
Thu hút sự chú ý của ai đến cái gì đó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.