Beat feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "beat feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-06 09:12

Meaning of Beat feet

Synonyms:

go between the moon and the milkman

Beat feet verb phrase

Bỏ chạy

The driver beat feet after causing the accident - Người tài xế đã bỏ chạy sau khi gây ra tai nạn.

They beat feet when they saw the gang approaching. - Họ chạy khi thấy băng nhóm đến gần.

He beat feet after an altercation with his family. - Anh ta đã bỏ đi sau một cuộc cãi vã với gia đình.

Other phrases about:

love 'em and leave 'em

Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
go between the moon and the milkman

Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ

I'm history

Tôi đi đây

zip along

1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.

2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.

Grammar and Usage of Beat feet

Các Dạng Của Động Từ

  • beaten feet
  • beating feet
  • beats feet

Động từ "beat" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Beat feet

Cụm từ này ám chỉ hành động đập nhanh chân xuống đất tương tự như hành động chạy.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode