Beat (one's) breast phrase
Thể hiện một cách dễ thấy nỗi buồn, cảm giác tội lỗi hoặc tức giận về điều gì đó hoặc người đó đang giả vờ làm như vậy.
As soon as John got an unsatisfying test score, he beat his breast in front of the whole class. - Ngay sau khi John nhận được điểm kiểm tra không hài lòng, anh ta đã thể hiện là mình rất buồn bã trước mặt cả lớp.
Instead of sitting there and beating your chest about an unsatisfying test score, you'd better study harder. - Thay vì ngồi đó và buồn bã về điểm thi không hài lòng, tốt hơn hết bạn nên học chăm chỉ hơn.
Mary just beat her chest about how much she missed her ex after breaking up, and then the next day, they saw her walking in on the arm of another man. - Mary chỉ giả về về việc cô ấy nhớ người yêu cũ nhiều như thế nào sau khi chia tay, và rồi ngày hôm sau, họ nhìn thấy cô ấy khoác tay một người đàn ông khác.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được
Khi một người đã có thời gian để suy nghĩ rõ ràng hoặc khách quan về điều gì đó đã xảy ra.
Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.
Người mất hết mục đích, hy vọng và hạnh phúc của cuộc sống.
Động từ "beat" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ thời xưa hơn, khi mọi người thực sự làm điều đó.