Beat the system In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "beat the system", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-16 03:02

Meaning of Beat the system

Beat the system informal verb phrase

Tìm cách tránh hoặc vi phạm các quy tắc, các quy tắc của cuộc sống nói chung hoặc của một cấu trúc hoặc tổ chức cụ thể, để đạt được mục tiêu của bạn

Whoever you are, you can't beat the system. - Dù anh là ai thì anh cũng không thể phá bỏ luật lệ.

She has been criticized for beating the system. - Cô ta bị chỉ trích vì đã phá lệ.

This application is designed to beat the system, so you don't need to pay fees and still have a premium account. - Ứng dụng này được thiết kế để lách luật, vì vậy bạn không cần phải trả phí mà vẫn có một tài khoản cao cấp.

Criminals know really well how to beat the system. - Bọn tội phạm biết rất rõ cách để lách luật.

Other phrases about:

buck the system

phá vỡ hoặc từ chối tuân thủ các quy định.

play by the book
Tuân thủ các quy tắc một cách nghiêm ngặt
aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

play by somebody's (own) rules
Làm theo quy tắc của ai đó đưa ra.

Grammar and Usage of Beat the system

Các Dạng Của Động Từ

  • beating the system
  • beats the system
  • to beat the system
  • beaten the system

Động từ "beat" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode