Been and gone and done it negative spoken language
Đã làm một điều gì đó thực sự ngu ngốc, nghiêm trọng mà không thể sửa chữa được.
James shot a policeman! He's been and gone and done it. - James đã bắn một cảnh sát ư! Anh ấy điên rồi.
I can't believe that Sam committed tax fraud. He's been and gone and done it. - Không thể tin là Sam lại gian lận thuế. Anh ấy thực sự đã làm điều ngu ngốc rồi.
You hung out with another girl because you were mad at her. Now, you've been and gone and done it. - Cậu đã đi chơi với một cô gái khác chỉ vì giận cô ấy sao. Đúng là ngu ngốc mà.
You're selling drugs? You've been and gone and done it. - Cậu bán ma túy sao? Cậu đang làm điều ngu ngốc đó.
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Ngu ngốc hay điên rồ
n): một kẻ ngốc nghếch
(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn