Been and gone and done it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "been and gone and done it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y, Katie Anh calendar 2022-07-07 09:07

Meaning of Been and gone and done it

Been and gone and done it negative spoken language

Đã làm một điều gì đó thực sự ngu ngốc, nghiêm trọng mà không thể sửa chữa được.

 

James shot a policeman! He's been and gone and done it. - James đã bắn một cảnh sát ư! Anh ấy điên rồi.

I can't believe that Sam committed tax fraud. He's been and gone and done it. - Không thể tin là Sam lại gian lận thuế. Anh ấy thực sự đã làm điều ngu ngốc rồi.

You hung out with another girl because you were mad at her. Now, you've been and gone and done it. - Cậu đã đi chơi với một cô gái khác chỉ vì giận cô ấy sao. Đúng là ngu ngốc mà.

You're selling drugs? You've been and gone and done it. - Cậu bán ma túy sao? Cậu đang làm điều ngu ngốc đó.

Other phrases about:

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.
dumbski

n): một kẻ ngốc nghếch 

(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn

Grammar and Usage of Been and gone and done it

Các Dạng Của Động Từ

  • have been and gone and done it
  • has been and gone and done it
Động từ nên được chia theo chủ ngữ của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode