(be/hang) in the balance In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(be/hang) in the balance", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-04-19 11:04

Meaning of (be/hang) in the balance

Synonyms:

be touch and go

(be/hang) in the balance British negative Written language verb phrase

Dùng để mô tả trạng thái không chắc chắc của sự việc nào đó.

Mark's relationship with his girlfriend is hanging in the balance after a lot of arguments. - Mối quan hệ giữa Mark và bạn gái anh ta đang rất bấp bênh sau nhiều cuộc cãi vả.

His condition hung in the balance as the fireman carried him out of the burning house. - Tình trạng của anh ấy rất bât ổn khi người lính cứu hỏa mang anh ta ra khỏi căn nhà đang cháy.

Other phrases about:

the joker in the pack

Một người hoặc một vật khó lường trước.

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
kill or cure

Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực

blow hot and cold (about something)

Lung lay giữa 2 ý kiến trái ngược nhau về một điều gì đó hoặc ai đó 

(that's a) likely story

Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.

Grammar and Usage of (be/hang) in the balance

Các Dạng Của Động Từ

  • Hanging in the Balance
  • hung in the balance
  • was/were in the balance

Động từ "be" và "hang" nên được chia theo thì của nó.

Origin of (be/hang) in the balance

Cái cân là một hệ thống đo lường cân nặng cũ, có chảo chứa ở mỗi đầu. Vật cần đo sẽ được đặt ở một chảo và các cục cân sẽ được cho lần lượt vào chảo còn lại. Đến một lúc cả hai cái chảo sẽ cân bằng. Ở đây, định mệnh và kết quả được xem như là số lượng vô định của các cục cân. Thành ngữ này được tạo ra và dùng bởi John Lydgate kể từ tác phẩm Fall of Princes (1430).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode