Be/lie at the bottom of something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be/lie at the bottom of something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-12 04:11

Meaning of Be/lie at the bottom of something

Be/lie at the bottom of something verb phrase

Là lí do hoặc nguyên nhân thực sự của điều gì đó

His sleep deprivation lies at the bottom of his bad attitude. - Sự thiếu ngủ của anh ấy là nguyên do cho thái độ tồi tệ của anh ta.

Money is at the bottom of many problems and conflicts. - Tiền là nguyên nhân chính của nhiều vấn đề và xung đột.

Other phrases about:

set (someone or something) off

1. Chọc giận ai đó

2. Khiến ai đó bắt đầu nói về điều gì đó dài dòng

3. Khiến cái gì đó nổ

4. Khiến cái gì đó xảy ra hoặc kích hoạt

5. Làm cho một cái gì đó khác biệt hoặc hấp dẫn

6. Giảm bớt thứ gì đó, đặc biệt là chi phí của thứ gì đó

bring (something) into being

Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại

crank up

1. Quay vật gì đó bằng tay để nó bắt đầu hoạt động.

2. Được dùng để thúc giục hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.

3. Tăng cường.

4. Bắt đầu, khởi động.

5. Tăng số lượng hoặc âm lượng của một thứ gì đó.

Grammar and Usage of Be/lie at the bottom of something

Các Dạng Của Động Từ

  • lied at the bottom of something
  • lies at the bottom of something
  • lying at the bottom of something

Động từ "be/lie" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode