Be/talk at cross purposes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be/talk at cross purposes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-19 10:02

Meaning of Be/talk at cross purposes

Be/talk at cross purposes informal verb phrase

Xung đột với ai đó hoặc điều gì đó hoặc hiểu lầm ai đó hoặc điều gì đó

I think they are at cross purposes. You should help them reconcile with each other. - Tôi cho rằng họ đã hiểu lầm nhau. Bạn nên giúp họ hòa giải với nhau đi.

Hold on, I think you may be talking at cross purposes. - Khoan đã, tôi nghĩ có lẽ các bạn hiểu lầm nhau rồi.

I realized we had been talking at cross purposes. - Tôi đã nhận ra rằng chúng ta không cùng một quan điểm.

The leaders are at cross purposes about the design of the project. - Các sếp đang xung đột với nhau về thiết kế của dự án.

Other phrases about:

pull in different/opposite directions
Có những ý định khác nhau hoặc trái ngược nhau mà không thể hoàn thành cùng nhau
stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

on the wrong end of (something)

Nếu bạn nói rằng bạn on the wrong end of (something), có nghĩa là bạn có vấn đề với điều gì đó nên dẫn đến hậu quả tiêu cực.

knowledge in, bullshit out

Mặc dù ai đó được cung cấp thông tin đáng tin cậy, họ vẫn tiếp tục bỏ qua hoặc hiểu sai về nó.

at daggers drawn
Khi hai đối tượng/ chủ thể trong trạng thái mâu thuẫn hoặc bất đồng ý kiến

Grammar and Usage of Be/talk at cross purposes

Các Dạng Của Động Từ

  • talked at cross purposes
  • talking at cross purposes
  • to be/talk at cross purposes
  • was/were at cross purposes
  • am/is/are at cross purposes

Động từ "be" hoặc "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode