Bevy of beauties In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bevy of beauties", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-12 04:10

Meaning of Bevy of beauties

Bevy of beauties noun phrase cliché

Nhóm những cô gái đẹp.

James chatted to a bevy of beauties in the bar yesterday although his wife was sick at home. - James đã ngồi tán gẫu với một nhóm gái đẹp trong quán bar ngày hôm qua dù cho vợ hắn đang ốm ở nhà.

A bevy of beauties turned up at the pool party, which made people more excited. - Một nhóm gái đẹp xuất hiện ở bữa tiệc bể bơi ngoài trời khiến mọi người thêm phấn khích.

John's girlfriend was absolutely furious at him as he gazed at a bevy of beauties passing by. - Bạn gái John cực kì điên tiết vì anh ta cứ nhìn chằm chằm đám phụ nữ đẹp đi ngang qua.

Other phrases about:

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

a wolfpack

1. Một nhóm những con sói hoang dã cùng chung sống và săn mồi

2. Một nhóm tàu ngầm tấn công tàu địch theo một cách phối hợp với nhau

Monday's child is fair of face

Người ta nói rằng những người sinh vào thứ Hai sẽ rất sinh đẹp.

plain Jane

Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn

The belle of the ball

Người phụ nữ xinh đẹp và hấp dẫn nhất tại một bữa tiệc, một buổi khiêu vũ hoặc một sự kiện

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode