Big noise In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "big noise", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-27 02:09

Meaning of Big noise

Variants:

Big Shot , big name

Big noise noun phrase

Được dùng để chỉ một người quan trọng thành công, quyền lực hoặc có tầm ảnh hưởng

Watch your language. He's a real big noise in our company. - Cẩn thận lời nói của bạn đấy. Hắn là người quan trọng trong công ty của chúng ta đấy.

For a big noise like you, this issue is very simple to deal with. - Với một nhân vật như anh, tôi nghĩ vấn đề này rất đơn gian để giải quyết.

Các vụ bê bối hoặc tin tức nóng hổi mới nhất

A: "Did you hear about the fire at downtown?" B: "Yeah, man. That's such a big noise." - A: "Cậu biết tin về đám cháy ở trung tâm chưa?" B: "Tớ có nghe nói. Đúng là một tin động trời mà."

Other phrases about:

Come to the fore

Trở nên quan trọng hoặc nổi bật

it makes no odds
Nó không quan trọng.
bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

engine room

Phần quan trọng nhất hoặc có ảnh hưởng nhất của một nhóm hoặc tổ chức

800-pound gorilla

Được sử dụng để thể hiện rằng một người, một nhóm hoặc một tổ chức có quyền lực đến mức không cần tuân theo các quy tắc hoặc sự đe dọa của người khác

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode