Blow (one's) brains out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow (one's) brains out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-12 11:04

Meaning of Blow (one's) brains out

Blow (one's) brains out informal slang verb phrase

Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.

Bean was so depressed that he wanted to blow out his brains. - Bean suy sụp đến nỗi muốn dùng súng bắn vào đầu mình tự sát.

Shut up or I will blow out your brains. - Câm miệng hay là bị một phát vào đầu.

Two kidnappers blew out her brains while she was running away from them. - Hai kẻ bắt cóc đã bắn vào đầu cô ấy trong lúc cô đang chạy trốn khỏi bọn chúng.

Other phrases about:

couldn't hit a bull in the ass with a bass fiddle

Không thể nhắm vào vị trí nào đó hoặc người nào đó mà bạn muốn chĩa vũ khí hoặc vật gì đó vào họ

claim a/the/(one's) life

Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.

be/come under fire

1.  He was under fire after they released his scandal.

2. Syria is under fire right now. The situation there is getting worse.

 

 

Shot heard 'round the world
Phát súng được nổ ra mang ý nghĩa quốc tế hoặc dùng để chỉ những sự kiện phi thường nói chung.
under pain of death

Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì

Grammar and Usage of Blow (one's) brains out

Các Dạng Của Động Từ

  • to blow (one's) brains out
  • blowing (one's) brains out
  • blows (one's) brains out
  • blew (one's) brains out

Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode