Blow your own trumpet British informal
She likes blowing her own trumpet every time she talks to strange people. - Cô ta thích khoe khoang về bản thân mình mỗi khi cô ta nói chuyện với người lạ.
I don’t want to work with people who always blow their own trumpets. - Tôi chẳng muốn làm việc cùng những người luôn ba hoa khoác lác về bản thân họ.
You should stop blowing your own trumpet and try to make yourself better. - Bạn nên ngừng phóng đại về mình và hãy cố gắng làm cho bản thân mình tốt lên đi.
My boss doesn't appreciate the new staff because she always blows her own trumpet despite the fact that she never finishes her work well. - Sếp tôi không đánh giá cao nhân viên mới vì cô ấy cứ luôn khoe khoang, khoác lác về bản thân mình mặc dù sự thật là cô ấy chẳng bao giờ làm tốt việc của mình cả.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Nói quá hoặc thêu đệt thêm phẩm chất tốt hoặc thành công của một ai đó hoặc cái gì đó
Có 2 giả thiết về nguồn gốc của thành ngữ này. Giả thiết đầu tiên liên quan tới những người đàn ông thời trung cổ. Họ là những người có tầm ảnh hưởng trong xã hội và họ thường có những câu chuyện của riêng mình để chia sẻ về những thành tựu cũng như thành công của họ. Còn giả thiết thứ 2 về nguồn gốc của thành ngữ là bắt nguồn từ hành động thổi kèn để thu hút sự chú ý của người khác.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.