Blow your own trumpet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow your own trumpet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2020-08-03 04:08

Meaning of Blow your own trumpet

Synonyms:

blow/toot your own horn , show off something

Blow your own trumpet British informal

Khoe khoang, khoác lác, phóng đại về khả năng hoặc thành tựu của mình ; Thùng rỗng kêu to

She likes blowing her own trumpet every time she talks to strange people. - Cô ta thích khoe khoang về bản thân mình mỗi khi cô ta nói chuyện với người lạ.

I don’t want to work with people who always blow their own trumpets. - Tôi chẳng muốn làm việc cùng những người luôn ba hoa khoác lác về bản thân họ.

You should stop blowing your own trumpet and try to make yourself better. - Bạn nên ngừng phóng đại về mình và hãy cố gắng làm cho bản thân mình tốt lên đi.

My boss doesn't appreciate the new staff because she always blows her own trumpet despite the fact that she never finishes her work well. - Sếp tôi không đánh giá cao nhân viên mới vì cô ấy cứ luôn khoe khoang, khoác lác về bản thân mình mặc dù sự thật là cô ấy chẳng bao giờ làm tốt việc của mình cả.

Other phrases about:

Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 
Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
weave (one's) magic

Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn

turn geese into swans

Nói quá hoặc thêu đệt thêm phẩm chất tốt hoặc thành công của một ai đó hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Blow your own trumpet

Các Dạng Của Động Từ

  • blow your own trumpet
  • blew your own trumpet
  • blowing your own trumpet
  • to blow your own trumpet

Origin of Blow your own trumpet

Có 2 giả thiết về nguồn gốc của thành ngữ này. Giả thiết đầu tiên liên quan tới những người đàn ông thời trung cổ. Họ là những người có tầm ảnh hưởng trong xã hội và họ thường có những câu chuyện của riêng mình để chia sẻ về những thành tựu cũng như thành công của họ. Còn giả thiết thứ 2 về nguồn gốc của thành ngữ là bắt nguồn từ hành động thổi kèn để thu hút sự chú ý của người khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode