Bojangling In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bojangling", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-09 06:01

Meaning of Bojangling

Bojangling phrase

Được sử dụng khi ai đó hành động ngớ ngẩn hoặc ngu ngốc để tránh làm điều gì đó hoặc hoàn thành nhiệm vụ

You should stop bojangling and go to work. - Mày nên dừng việc giả ngu và đi làm việc đi.

I know she is bojangling to avoid performing this task. - Tôi biết cô ấy đang làm trò để không phải thực hiện nhiệm vụ này.

Other phrases about:

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

Play the giddy goat
Cư xử ngốc nghếch hoặc đùa giỡn, thường để giải trí cho người khác
off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.

Origin of Bojangling

"Bojangling" là một thuật ngữ không có nghĩa trong tiếng Anh chuẩn nhưng vẫn được sử dụng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode