Box clever In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "box clever", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen, Kathy Cao calendar 2020-07-17 10:07

Meaning of Box clever

Synonyms:

to act so as to outwit someone , act wisely , behave in a cunning

Box clever British informal

- Cư xử một cách khéo léo, chuyên nghiệp để đạt được thứ mình muốn.

Cư xử hành động một cách mưu mô, xảo quyệt để đạt được mục tiêu.

He got the CEO chair because of his boxed clever. - Anh ấy đã leo lên được vị trí chủ tịch nhờ vào sự mưu mô, xảo quyệt.

In order to surpass your colleagues in the office, you need to box clever and act wisely. - Để có thể vượt qua được các đồng nghiệp trong văn phòng, bạn cần phải mưu mô và hành động thật thông thái.

Cư xử hành động khôn hơn người khác, mưu mẹo hơn người khác. Khôn hơn.

You need to box clever in order to retake your girlfriend heart from her ex. - Bạn cần phải khôn hơn để chiếm lại trái tim bạn gái từ bạn trai cũ của cô ấy.

In this competition, the only way to win is to box clever than the rest of competitors. - Trong cuộc thi này, cách duy nhất để thắng là phải khôn ngoan hơn tất cả các thí sinh còn lại.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

By the skin of my (or one's) teeth

Chỉ có đủ thời gian để làm cái gì; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc

with the best of them

Được sử dụng để nói một người cũng tài năng như những cầu thủ, nghệ sĩ giải trí thành công nhất, v.v.

bounce along

1. một động từ được sử dụng để chỉ ra một vật, một đối tượng di chuyển lên và xuống một cách nhanh chóng từ một bề mặt; dội lại.

2. một động từ được sử dụng để chỉ một người nhảy lên nhảy xuống một cách liên tục, đặc biệt khi vui mừng, hạnh phúc.

dice with death

Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.

Grammar and Usage of Box clever

Các Dạng Của Động Từ

  • boxed clever
  • boxing clever
  • to box clever

Bạn cần phải chia động từ 'box' dựa vào ngữ cảnh của câu.

Origin of Box clever

Thành ngữ này có nguồn gốc từ môn võ thuật boxing, nó được xuất hiện lần đầu trong tờ báo 'The Sporting Life' (London, England) vào thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 1910, nói về trận đấu giữa Johnny Thompson và Rudolf Unholz : 

" Vào hiệp đấu thứ ba, Rudie đã làm một pha trình diễn tột đỉnh. Anh ấy 'Đấm bốc một cách thông minh' (boxed clever), và liên tục dùng tay trái đấm vào mặt Johnny rồi chuyển xuống vùng thân".

The Origin Cited: https://wordhistories.net/2020/02/13/box-clever/ .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode