Box clever British informal
- Cư xử một cách khéo léo, chuyên nghiệp để đạt được thứ mình muốn.
He got the CEO chair because of his boxed clever. - Anh ấy đã leo lên được vị trí chủ tịch nhờ vào sự mưu mô, xảo quyệt.
In order to surpass your colleagues in the office, you need to box clever and act wisely. - Để có thể vượt qua được các đồng nghiệp trong văn phòng, bạn cần phải mưu mô và hành động thật thông thái.
You need to box clever in order to retake your girlfriend heart from her ex. - Bạn cần phải khôn hơn để chiếm lại trái tim bạn gái từ bạn trai cũ của cô ấy.
In this competition, the only way to win is to box clever than the rest of competitors. - Trong cuộc thi này, cách duy nhất để thắng là phải khôn ngoan hơn tất cả các thí sinh còn lại.
hành động quan trọng hơn lời nói
Chỉ có đủ thời gian để làm cái gì; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc
Được sử dụng để nói một người cũng tài năng như những cầu thủ, nghệ sĩ giải trí thành công nhất, v.v.
1. một động từ được sử dụng để chỉ ra một vật, một đối tượng di chuyển lên và xuống một cách nhanh chóng từ một bề mặt; dội lại.
2. một động từ được sử dụng để chỉ một người nhảy lên nhảy xuống một cách liên tục, đặc biệt khi vui mừng, hạnh phúc.
Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.
Bạn cần phải chia động từ 'box' dựa vào ngữ cảnh của câu.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ môn võ thuật boxing, nó được xuất hiện lần đầu trong tờ báo 'The Sporting Life' (London, England) vào thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 1910, nói về trận đấu giữa Johnny Thompson và Rudolf Unholz :
" Vào hiệp đấu thứ ba, Rudie đã làm một pha trình diễn tột đỉnh. Anh ấy 'Đấm bốc một cách thông minh' (boxed clever), và liên tục dùng tay trái đấm vào mặt Johnny rồi chuyển xuống vùng thân".