Bread always falls on the buttered side down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bread always falls on the buttered side down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen, Kathy Cao calendar 2021-08-22 07:08

Meaning of Bread always falls on the buttered side down

Synonyms:

toast always lands butter side down , buttered toast phenomenon

Bread always falls on the buttered side down American proverb negative formal

Câu tục ngữ là một cách diễn tả góc nhìn bi quan trong cuộc sống. Nếu như có gì đó sai xảy ra, thì nó sẽ diễn ra một cách tệ nhất có thể.

When the painting fell off the wall, it landed on the vase flower and broke it. The bread always falls on the buttered side down. - Khi mà bức tranh rớt khỏi tường, nó lại rớt trúng cái lọ hoa và làm bể nó. Đúng là trong cái xui sẽ có cái cực xui.

I dropped a vase and broke my ankle when trying to catch it. It's true bread always falls on the buttered side. - Tôi làm rớt cái lọ và làm bể mắt cá chân trong lúc cố gắng chụp lấy nó. Đúng là trong cái xui sẽ có cái cực xui.

Other phrases about:

life's a bitch (and then you die)

Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ

that's the way the ball bounces

Mọi thứ diễn ra đúng như cách nó nên diễn ra, đặt biệt những chuyện xấu và bạn không thể làm gì được và không có lí do gì để buồn vì chuyện đó cả.

string of bad luck

Một khoảng thời gian mà bạn liên tục thất bại hoặc điều xui xẻo xảy đến với bạn

misfortunes never come singly

Những việc xui xẻ thường xảy ra liên tiếp.

Origin of Bread always falls on the buttered side down

Ý tưởng bánh mì luôn rớt ở mặt phết bơ đại diện cho sự xui xẻo đã được truy ra là bắt nguồn từ một thành ngữ mê tín của người Latin, nó đã được ghi lại trong một tạp chí khoa học nổi tiếng tên là Knowledge for the People của tác giả John Timbs, xuất bản vào năm 1832 tại Boston, Hoa Kỳ. Mặc dù là bánh mỳ thường hay bánh mì nướng có thể không rớt ở mặt phết bơ, tùy vào trường hợp, nhưng phần lớn mọi người vẫn tin là bánh mì chắc chắn sẽ rớt ở mặt phết bơ. 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode