Break someone's heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "break someone's heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-04-01 04:04

Meaning of Break someone's heart

Synonyms:

my heart bleeds (for somebody) , shatter someone's heart , crush someone's heart

Break someone's heart American British verb phrase

Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
 

The way he treated Annie this morning has broken her heart. - Cách anh đối xử với Annie sáng nay đã khiến trái tim cô tan nát.

Jane told Jenny it was over, which broke her heart. - Jane nói với Jenny rằng mọi chuyện đã kết thúc, điều này khiến trái tim cô tan nát.

It will break your mom's heart if she know you play truant from school. - Mẹ bạn sẽ đau lòng lắm đấy nếu mẹ biết bạn trốn học.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

(slip/be thrown) out of gear

Không hoạt động bình thường.

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

Grammar and Usage of Break someone's heart

Các Dạng Của Động Từ

  • break someone's heart
  • breaks someone's heart
  • broke someone's heart
  • broken someone's heart
  • breaking someone's heart

Động từ "break" nên được chia theo thì của nó. 

Origin of Break someone's heart

Cách diễn đạt này đã xuất hiện trong các tác phẩm của Chaucer, Shakespeare, và George Bernard Shaw và trong những tác phẩm khác. Ngày nay nó cũng được sử dụng một cách châm biếm, như trong câu "Bạn chỉ đạt điểm A- trong trận chung kết? Điều đó làm trái tim tôi tan vỡ!"

The Origin Cited: https://www.dictionary.com/ .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode