Breathe a Sigh of Relief In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Breathe a Sigh of Relief", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-28 09:10

Meaning of Breathe a Sigh of Relief

Breathe a Sigh of Relief verb phrase

Theo nghĩa đen, thở ra tiếng bởi vì cuối cùng bạn cảm thấy nhẹ nhõm hoặc thoải mái

When we finished the test, all of us breathed a sigh of relief. - Khi chúng tôi hoàn thành bài kiểm tra, tất cả đều thở phào nhẹ nhõm.

The most strenuous task has been done, we are all breathing a sigh of relief. - Nhiệm vụ căng thẳng nhất đã được hoàn thành, chúng tôi đều đang thở phào nhẹ nhõm.

Cảm thấy nhẹ nhõm và ngừng lo lắng về một điều gì đó khó chịu đã kết thúc hoặc chưa xảy ra

The mom breathed a sigh of relief when she knew that her baby was safe. - Người mẹ cảm thấy nhẹ nhõm khi cô ấy biết rằng con mình an toàn.

She breathed a sigh of relieved as the medical test proved to be negative. - Cô ấy thấy nhẹ nhõm vì kết quả y tế cho thấy âm tính.

Other phrases about:

don't worry your (pretty little) head about it

Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó

with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

lay the ghost of (something) to rest

Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài

a tempest in a teapot

Rất tức giận hoặc lo lắng về một điều gì đó không quan trọng

Grammar and Usage of Breathe a Sigh of Relief

Các Dạng Của Động Từ

  • breathed a sigh of relief
  • breathes a sigh of relief
  • breathing a sigh of relief
  • to breathe a sigh of relief

Động từ "breathe"  nên được chia theo thì của nó.

Origin of Breathe a Sigh of Relief

Khi ai đó cảm thấy nhẹ nhõm, người ta thường hít thở sâu hoặc thở dài theo đúng nghĩa đen. Cụm từ "breathe a sign of relief" ám chỉ hành động theo nghĩa đen này.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode