Bring (something) to fruition expression
Một biến thể của thành ngữ này là "come to fruition".
Nếu một người "brings something to fruition", anh/cô ấy hoàn thiện cái gì hoặc thành công khi làm gì.
Her latest book has not been brought to fruition yet. Its ending really triggers the readers' curiosity. - Quyển sách mới nhất của cô ấy vẫn chưa được hoàn thiện. Kết thúc của nó thực sự kích thích sự tò mò của động giả.
I've been procrastinating lately. It's high time to bring my final essay to fruition. - Tôi đang trì hoãn gần đây. Tới lúc hoàn thiện bài luận cuối kỳ rồi.
Nếu ai đó "brings something to fruition", anh/cô ấy biến điều gì thành hiện thực.
She must be proud of her effort which brought her creative idea to fruition. - Cô ấy hẳn tự hào với nỗ lực của bản thân lắm, nó giúp cô ấy hiện thực hóa ý tưởng sáng tạo của mình.
Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn
Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)
Nếu bạn put/add the finishing touch(es) to something thì bạn làm chi tiết cuối cùng (những chi tiết cuối cùng) đẻ hoàn thành việc gì đó.
1. Giúp ai đó chuẩn bị đi ngủ, đặc biệt là trẻ con
2. Hoàn thành việc gì hoặc một số bước chuẩn bị ban đầu
3. Dừng thảo luận về, cân nhắc hoặc tập trung vào điều gì đó
Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.
Nghĩa đen của "fruition" là "hành động hoặc trạng thái ra trái", bị các nhà biên tập từ điển phản bác, được chứng thực vào năm 1885, nghĩa bóng của nó có từ năm 1889.