Bring your A game In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Bring your A game", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-26 07:02

Meaning of Bring your A game

Bring your A game American spoken informal Written language

Thành ngữ này được diễn đạt đặc biệt trong giới thể thao.

Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó

If you bring your A game in the swimming competition, I will give you a special present, my son. - Nếu con gắng thể hiện thật tốt trong hội thi bơi lội, mẹ sẽ tặng cho con trai của mẹ một món quà đặc biệt.

We must grasp this chance. Bring our A game or we'll have nothing. - Chúng ta phải nắm bắt lấy cơ hội này. Cố gắng hết mình hoặc chúng ta sẽ không có bất cứ thứ gì

Everyone in the team needs to bring his A game as the opponent is strong. - Tất cả mọi người trong đội cần phải cố gắng hết mình bởi vì đối thủ rất mạnh.

Other phrases about:

no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
Purple patch

Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.

 

a boo bird

Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.

He that would eat the kernel must crack the nut

Nếu bạn muốn điều gì đó tốt hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.

Grammar and Usage of Bring your A game

Các Dạng Của Động Từ

  • brings one's A game
  • brought one's A game
  • bringing one's A game

'A' nên được viết in hoa. Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Bring your A game

Giữa thế kỷ 20, tiếng Anh Mỹ - Năm 1969, một bài báo xuất hiện trong “Gentleman’s Quarterly” về một sân gôn ở Hilton Head South Carolina. Khóa học được coi là rất thách thức và chơi nó yêu cầu một người phải “đưa cô ấy / anh ấy vào trò chơi A”. Đây là cách sử dụng cụm từ đầu tiên được ghi lại, vì vậy chúng ta có thể cho rằng nó đã được lưu truyền bằng miệng ít nhất 20 năm trước. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode