Bulk large In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bulk large", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-05-22 05:05

Meaning of Bulk large

Bulk large British verb phrase

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

When she knew she got cancer, the fear of death bulked large in her thoughts. - Khi biết mình mắc bệnh ung thư, nỗi sợ hãi về cái chết càng hiện rõ trong suy nghĩ của cô.

Photographs bulk large in the book. - Hình ảnh chiếm phần lớn trong cuốn sách.

The problem bulks large in her mind. - Việc đó có ảnh hưởng lớn trong tâm trí cô.

Other phrases about:

Come to the fore

Trở nên quan trọng hoặc nổi bật

it makes no odds
Nó không quan trọng.
throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

Grammar and Usage of Bulk large

Các Dạng Của Động Từ

  • bulk large
  • bulks large
  • be bulking large
  • bulked large

Động từ "bulk" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode