But seriously, folks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "but seriously, folks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-20 03:12

Meaning of But seriously, folks

But seriously, folks saying phrase

Một câu nói để thu hút sự chú ý của khán giả đến điều mà người nói hướng tới sau khi thất bại trong việc gây cười.

 

Why is North Korea incomplete? It's got no Seoul, but seriously, folks, how do you feel tonight? - Tại sao Triều Tiên lại không hoàn chỉnh? Vì nó không có Seoul, nhưng mà tối nay mọi người thế nào?

How did a phone propose to its girlfriend? He gave her a ring. But seriously, folks, do you go with your friend? - Điện thoại cầu hôn bạn gái nó như thế nào? Nó tặng một chiếc nhẫn. Nhưng mà các bạn có đi với đứa bạn nào không?

I'm currently boycotting any company that sells items I can't afford, but seriously, folks, is your dinner delicious? - Tôi hiện đang tẩy chay bất kỳ công ty nào bán các mặt hàng mà tôi không thể mua được, nhưng mà các bạn ăn tối ngon miệng chứ?

Other phrases about:

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

take a blind bit of notice

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

be in the limelight

Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode