Butt into (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "butt into (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-18 11:05

Meaning of Butt into (something)

Synonyms:

break-in , butt in

Butt into (something) spoken language informal verb phrase

Làm gián đoạn điều gì đó (thường là một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận).

 

I'm sorry, but I'm on the phone. Please, don't butt into my conversation. - Tôi xin lỗi, nhưng tôi đang nghe điện thoại. Làm ơn, đừng nói chen vào.

He keeps butting into my discussion with nonsense comments. - Anh ấy lại cắt ngang cuộc thảo luận của tôi bằng những lời bình luận vô nghĩa.

I'm sorry to butt into your discussion, but I've just come up with the idea that might help. - Xin lỗi vì đã cắt ngang nhưng tôi vừa nghĩ ra một ý tưởng có thể hữu ích cho trường hợp này.

How could I finish my talk if you keep butting in? - Làm sao tôi có thể kết thúc bài nói của mình nếu cậu cứ cắt ngang như vậy?

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

(slip/be thrown) out of gear

Không hoạt động bình thường.

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

put (one) off (one's) stride

Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó

poke (one's) nose in(to) (something)

Cố tình can thiệp vào vào gì đó mà không phải là việc của ai hoặc trách nhiệm của ai

Grammar and Usage of Butt into (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • butt into (something)
  • butting into (something)
  • butts into (something)
  • butted into (something)

Động từ "butt" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode