Butter wouldn't melt in his mouth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Butter wouldn't melt in his mouth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-25 10:03

Meaning of Butter wouldn't melt in his mouth

Butter wouldn't melt in his mouth proverb

Cụm từ này có thể được dùng sau "look as if".

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

Stacy looked so calm as though butter wouldn't melt in her mouth, but I knew better. - Stacy nhìn rất điềm tĩnh như thể cô ấy rất hiền lành, ngây thơ nhưng tôi thừa biết cô ấy không phải vậy.

Peter looks as if butter wouldn't melt in his mouth when he's around girls, but in fact he is a playboy. - Peter nhìn rất hiền lành khi anh ta ở gần các cô gái, nhưng thực ra anh ấy là gã chơi bời.

Lucy looks as if butter wouldn't melt in her mouth. Sooner or later you will see what she is really like. - Lucy chỉ đang cố tỏ ra ngây thơ thôi. Sớm hay muộn rồi bạn cũng thấy cô ấy thực sự như thế nào.

Don’t be fooled by Jennie's good behaviour. She looked as if butter wouldn't melt in her mouth. - Đừng bị lừa bởi cách cư xử tốt của Jennie. Cô ta đã cố làm ra vẻ tốt đẹp đấy.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Stinks To High Heaven

Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức

couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

crooked as a barrel of fish hooks

Rất không thành thật và dối trá

Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai

Grammar and Usage of Butter wouldn't melt in his mouth

Chúng ta có thể đổi tính từ sở hữu his thành của tôi, của bạn, cô ấy, họ, chúng tôi hoặc của ai đó.

Origin of Butter wouldn't melt in his mouth

Cụm từ này đã cũ, thường được sử dụng với ý nghĩa quan trọng và thường được sử dụng để mô tả phụ nữ (trong quá khứ). Nó là một trong những câu tục ngữ được nằm trong tác phẩm The Proverbs and Epigrams của John Heywood xuất bản vào năm 1562 và trong tác phẩm Lesclarcissement de la langue françoyse vào năm 1530. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode