Butterface In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "butterface", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-19 08:10

Meaning of Butterface

Synonyms:

butterhead

Butterface noun derogatory slang

Một người phụ nữ có gương mặt xấu xí nhưng lại có một thân hình hấp dẫn.

I know Kim is a nice girl, but she has such a butterface. - Tớ biết Kim là một cô gái tốt, mỗi tội mặt cô ấy xấu quá thôi.

I would definitely date her if only she doesn't have such a butterface. - Nếu mà cô ấy không xấu đến thế thì tớ chắc chắn đã hẹn hò với cổ rồi.

Other phrases about:

(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

be no oil painting
Kém thu hút về ngoại hình
ginger minger

Một thuật ngữ xúc phạm chỉ ra rằng một người có mái tóc màu đỏ và được coi là không hấp dẫn.

plain Jane

Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn

Origin of Butterface

Từ lóng này bắt nguồn từ cách phát âm của cụm từ "but her face."

Từ lóng này dựa trên một câu đùa phân biệt giới tính liên quan đến ngoại hình của phụ nữ. Từ lóng này được đề cập đến lần đầu trong quyển sách My Old Man của Amy Sohn năm 2004.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode