Button your lip verb informal
He thought no one would listen to him so he decided to button his lip. - Anh ấy nghĩ rằng sẽ chẳng ai nghe mình nói nên anh ấy đã quyết định im lặng.
Hey, button your lip! We have had enough of you! - Này, hãy im lặng đi! Chúng tôi đã chịu đựng đủ rồi đó!
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
Chúng ta có thể đổi tính từ sở hữu your thành của tôi, cô ấy, anh ấy, họ, chúng tôi hoặc của ai đó.
(Nguồn ảnh: Internet)
Thành ngữ này bắt nguồn vào thế kỷ 20 ở Mỹ. Đây là một cách nói lịch sự để kêu người khác im lặng hoặc ngừng nói chuyện mà không bị xem là thô lỗ.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.