Call attention to (someone or something) verb phrase
Thu hút sự chú ý của ai đến cái gì đó.
He was among the first to call attention to the depletion of forests in Uganda. - Anh ấy là một trong những người đầu tiên kêu gọi sự chú ý đến sự suy giảm rừng ở Uganda.
This demonstration was intended to call attention to the plight of endangered species. - Cuộc biểu tình này nhằm mục đích kêu gọi sự quan tâm đến hoàn cảnh của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Peter, a rising movie star, likes to call attention to the crowd. - Peter, một ngôi sao điện ảnh mới nổi, rất thích gây chú ý với đám đông.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm
Động từ "call" nên được chia theo thì của nó.