Can't think straight In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "can't think straight", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-10 12:03

Meaning of Can't think straight

Synonyms:

To be at a loss

Can't think straight American spoken language phrase

Không thể suy nghĩ rõ ràng do cảm xúc quá tải hoặc kiệt sức

I can't think straight when the kids keep crying and yelling - Tôi không thể nghĩ được gì khi lũ trẻ cứ khóc và la hét

Recently, Richard's work is so stressful that he can't think straight. - Gần đây, công việc của Richard rất căng thẳng đến nổi anh ấy không thể suy nghĩ gì được.

I've been working for 10 hours so I can't really think straight right now. I just want to collapse onto the bed - Tôi vừa làm việc 10 tiếng nên tôi chẳng thế nghĩ nổi điều gì. Tôi chỉ muốn nằm gục xuống giường ngủ.

Leslie can't think straight after finishing all those deadlines. - Leslie không thể nghĩ được điều gì sau khi hoàn thành tất cả những bài hạn chót đó.

Other phrases about:

be all at sea

Bối rối không biết phải làm gì

at sixes and sevens

Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.

be at (one's) wits' end

Đến mức bạn kiệt sức, bối rối, lo lắng hoặc cáu kỉnh và không biết phải làm gì.

Grammar and Usage of Can't think straight

Origin of Can't think straight

Mặc dù không rõ về nguồn gốc của nó, nhưng bản thân cụm từ này khá dễ hiểu. Nó có nghĩa là dòng suy nghĩ hoặc lý luận của bạn bị rối và khiến bạn không thể hiểu mọi thứ một cách dễ dàng. Cụm từ này thường được sử dụng để thể hiện trạng thái tâm trí của một người khi bị cảm xúc lấn át hoặc khi họ kiệt sức đến mức không thể suy nghĩ thấu đáo.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode