Catch (someone's) fancy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "catch (someone's) fancy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-12 06:03

Meaning of Catch (someone's) fancy

Synonyms:

to tickle someone's fancy , take (someone's) fancy

Catch (someone's) fancy verb phrase

Hấp dẫn hoặc thu hút sự quan tâm của ai đó

The story told by the teacher has succeeded in catching students' fancy. They are all listening with rapt attention. - Câu chuyện do cô giáo kể đã thành công trong việc gây hứng thú cho học sinh. Tất cả đang lắng nghe với sự chú ý say mê.

The cafe without wifi has started catching people's fancy. - Quán cà phê không có wifi đã bắt đầu thu hút sự yêu thích của mọi người.

Computer games have never failed to catch children's fancy. - Trò chơi máy tính chưa bao giờ thất bại trong việc thu hút sự yêu thích của trẻ em.

Other phrases about:

passing fancy

Thứ gì đó khiến ai đó quan tâm hoặc hứng thú trong một khoảng thời gian ngắn

every man to his taste

Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.

on (one's) radar (screen)

Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người

sweeten (up) the kitty

Làm cho điều gì đó thú vị hơn, thú vị hoặc hấp dẫn hơn về mặt tài chính.

win (one's) heart

Nếu bạn nói rằng bạn win someone's heart, có nghĩa là bạn đã giành được tình yêu hoặc cảm tình từ họ.

Grammar and Usage of Catch (someone's) fancy

Các Dạng Của Động Từ

  • caught (someone's) fancy
  • catching (someone's) fancy
  • catches (someone's) fancy

Động từ "catch" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Catch (someone's) fancy

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "fancy".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode