Caught by the short hairs (or short and curlies) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Caught by the short hairs (or short and curlies)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-04 07:01

Meaning of Caught by the short hairs (or short and curlies)

Synonyms:

have someone by the balls , have someone over a barrel

Caught by the short hairs (or short and curlies) British informal verb phrase

Động từ "catch" có thể thay thế bằng "have/get".

Khiến ai đó ở trong một tình thế khó khăn mà họ hoàn toàn dưới quyền kiểm soát của bạn.

I caught Jay by the short hairs because I knew what he had done. - Tôi đã bắt thóp được Jay bởi vì tôi biết việc anh ta gây ra.

He caught us by the short and curlies when he found out about our little secret. - Chúng tôi bị hắn kiểm soát hoàn toàn khi hắn biết được bí mật của chúng tôi.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

live under the cat's foot

Ai đó bị lấn lướt hoặc sống dưới quyền ai, đặc biệt là bởi vợ của mình

Grammar and Usage of Caught by the short hairs (or short and curlies)

Các Dạng Của Động Từ

  • catch by the short hairs
  • catches by the short hairs

Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Caught by the short hairs (or short and curlies)

Cụm từ này ám chỉ đến tóc ở sau gáy và có thể đã được sử dụng trong quân đội. Cụm từ được sử dụng lần đầu tiên bởi Rudyard Kipling trong The Drums of the Fore and Aft năm 1890, đề cập đến việc Quân đội Anh chiếm đóng Ấn Độ:

"They'll shout and carry on like this for five minutes. Then they'll rush in, and then we've got 'em by the short hairs!"

Ý nghĩa của cụm từ này thay đổi khi L. Dorothy Slayers cùng với Robert Eustace viết trong cuốn tiểu thuyết Doctors in Case năm 1930:

“She’s evidently got her husband by the short hairs.” 

Kể từ đó, cụm từ được sử dụng dưới nhiều biến thể. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode