Chase rainbows In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "chase rainbows", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-04 12:08

Meaning of Chase rainbows

Synonyms:

build castles in the air

Chase rainbows verb phrase

Theo đuổi những mục tiêu phi thực tế hoặc không thể xảy ra

You cannot get a scholarship with that GPA. Stop chasing rainbows! - Với điểm số đó thì bạn đừng mơ giành được học bổng. Đừng có nằm mơ nữa!

He insists on being an actor without knowing that he is just wasting time chasing rainbows. - Anh ta cứ khăng khăng muốn làm diễn viên mà không biết là mình chỉ đang lãng phí thời gian để theo đuổi những thứ hão huyền.

You can't be chasing rainbows for the rest of your life. - Bạn không thể theo đuổi những điều phi thực tế trong cả quãng đời còn lại.

There are some people who made a tremendous impact on countless human beings because they chased rainbows. - Có một số người đã tạo ra những ảnh hưởng to lớn cho vô số con người bởi vì họ đã theo đuổi những mục tiêu không thực tế.

Have you ever chased rainbows? - Bạn có từng theo đuổi những mục tiêu không thực tế chưa?

Other phrases about:

have (someone or something) in (one's) sights

1. Dùng súng của một người nhằm vào ai đó hoặc một cái gì đó

2. Coi ai đó hoặc điều gì đó là mục tiêu hoặc sự chinh phục của một người

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

set your sights on something/on doing something

Có tham vọng lớn để đạt được điều gì đó

Keep Your Eyes on the Prize

Tập trung vào việc đạt được một mục tiêu hoặc giải thưởng cụ thể.

dream come true

Giấc mơ thành hiện thực

Grammar and Usage of Chase rainbows

Các Dạng Của Động Từ

  • chased rainbows
  • chases rainbows
  • chasing rainbows

Động từ "chase" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode