Children and Fools Tell the Truth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Children and Fools Tell the Truth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2023-06-02 03:06

Meaning of Children and Fools Tell the Truth

Synonyms:

tell a white lie

Children and Fools Tell the Truth British proverb


 

Thành ngữ ngụ ý rằng, trong một vài tình huống thì nói dối sẽ tốt hơn là nói thật và có lợi cho mọi người vì có thể giúp họ tránh khỏi rắc rối. 

Ken: Yesterday I lost the watch that my girlfriend presented to me. Should I tell her this thing? Lily: Certainly Not! Your girlfriend will be angry with you. Children and fools tell the truth. - Ken: Hôm qua tớ làm mất chiếc đồng hồ mà bạn gái tặng cho tớ. Tớ có nên nói với cô ấy chuyện này không nhỉ ? Lily: Chắc chắn là không! Bạn gái của cậu sẽ giận cậu đấy. Có những chuyện nói dối sẽ tốt hơn là nói ra sự thật và chỉ có kẻ ngốc mới nói thật trong tình huống này.

Lisa: My mom asked me whether I liked the new dress that she bought me. Rose: Just tell her what you think. Lisa: Children and fools tell the truth. I don't wanna make her unhappy. - Lisa: Mẹ tớ hỏi tớ có thích chiếc váy mới mà mẹ mua cho không. Rose: Thì cậu chỉ cần nói với bác suy nghĩ của cậu thôi mà. Lisa: Tốt hơn hết tớ không nên nói sự thật. Tớ không muốn làm mẹ mất vui.

Mark: I said to Lily that she looked fatter after the summer holiday and then I don't know why she doesn't talk to me anymore. Alan: Girls extremely hate being said like this. Children and fools tell the truth. - Mark: Tớ đã nói với Lily rằng trông cậu ấy béo hơn sau kỳ nghỉ hè và sau đó tớ chẳng biết tại sao cậu ấy không nói chuyện với tớ nữa. Alan: Con gái cực kì ghét bị nói như thế. Đáng lẽ cậu không nên nói ra chứ, chỉ có kẻ ngốc mới nói thật thôi.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Origin of Children and Fools Tell the Truth

Thành ngữ này được cho là bắt nguồn từ một câu tục ngữ của Pháp thế kỷ 14. Nghĩa gốc của câu tục ngữ Pháp là muốn biết sự thật về mọi thứ, hãy hỏi những người say rượu, trẻ con, những kẻ ngốc và phụ nữ bởi vì họ không bao giờ nói dối. Câu tục ngữ đã được thay đổi một chút và lần đầu tiên được sử dụng bằng tiếng Anh vào thế kỷ 16, trong một cuốn sách được viết bởi John Sherren Brewer.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode