Circular firing squad American noun phrase
Được sử dụng trong hoàn cảnh khi mà một nhóm, thường là một đảng, có mục tiêu đoàn kết chống lại kẻ thù chung, nhưng tự làm tổn thương lẫn nhau nhiều hơn thông qua sự chia rẽ và các cuộc xung đột nội bộ.
The A party came to a circular firing squad in an attempt to prevent his nomination. - Đảng A đã xảy ra xung đột nội bộ trong nỗ lực ngăn chặn đề cử của ông ta.
The President warned democrats against a circular firing squad. - Tổng thống cảnh báo đảng Dân chủ chống lại cuộc xung đột nội bộ.
There was a circular firing squad among the Republicans at the debate last year. - Đã xảy ra xung đột nội bộ giữa các thành viên đảng Cộng hòa tại cuộc tranh luận năm ngoái.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp