Circular firing squad In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "circular firing squad", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-29 10:10

Meaning of Circular firing squad

Circular firing squad American noun phrase

Được sử dụng trong hoàn cảnh khi mà một nhóm, thường là một đảng, có mục tiêu đoàn kết chống lại kẻ thù chung, nhưng tự làm tổn thương lẫn nhau nhiều hơn thông qua sự chia rẽ và các cuộc xung đột nội bộ.

 

 

The A party came to a circular firing squad in an attempt to prevent his nomination. - Đảng A đã xảy ra xung đột nội bộ trong nỗ lực ngăn chặn đề cử của ông ta.

The President warned democrats against a circular firing squad. - Tổng thống cảnh báo đảng Dân chủ chống lại cuộc xung đột nội bộ.

There was a circular firing squad among the Republicans at the debate last year. - Đã xảy ra xung đột nội bộ giữa các thành viên đảng Cộng hòa tại cuộc tranh luận năm ngoái.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

Grammar and Usage of Circular firing squad

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode