Civility Costs Nothing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Civility Costs Nothing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-20 01:12

Meaning of Civility Costs Nothing

Civility Costs Nothing proverb

Tử tế và lịch sự với người khác chưa bao giờ làm tổn thưởng bạn cả. Ở Việt Nam, thành ngữ này còn có nghĩa "Lời nói chẳng mất tiền mua lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau"

No matter who you are talking to, always smile at them. Civility costs nothing. - Bất kể bạn nói chuyện với ai, hãy luôn mỉm cười với họ. Lịch sự thì chẳng mất gì mà.

My mother taught me to be polite to everyone because civility costs nothing. - Mẹ tôi dạy tôi lúc nào cũng phải tử tế với người khác bởi vì lịch sự thì chẳng tốn gì mà.

Civility costs nothing, so why did you say those words to her? - Lời nói chẳng mất tiền mua, sao cậu lại nói với cô ấy những lời như vậy?

Other phrases about:

(as) gentle as a lamb

Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu

You can catch more flies with honey than with vinegar

Bạn có thể đạt được những gì mình muốn từ người khác một cách dễ dàng hơn khi bạn có thái độ tích cực và lịch sự thay vì tỏ vẻ hung hăng hay đòi hỏi.

not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

be on (one's) good behavior

Cư xử tôn trọng và lịch sự

an easy/a soft touch

1. Người có cách cư xử tử tế và dịu dàng

2. Người dễ dàng bị thuyết phục để làm điều gì đó

Origin of Civility Costs Nothing

Cụm từ này nghĩa là bạn nên cư xử với với người khác bằng phép lịch sự tối thiểu (Nguồn ảnh: storemypic.com)

"Civility costs nothing " nghĩa là một người nên cư xử với với người khác bằng phép lịch sự tối thiểu; Cụm từ "politeness" bây giờ thường được thay thế bằng từ "civility". Câu nói này được ghi lại bằng tiếng Anh từ đầu thế kỷ 18, tuy nhiên, có một câu nói tương tự như vậy cũng được tìm thấy trước đó bằng tiếng Pháp vào cuối thế kỷ 15, "courteous words…cost little and are worth much" (Lời nói nhã nhặn… dường như không tốn tiền và đáng giá hơn nhiều’). 

 

The Origin Cited: encyclopedia.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode