Clean (one's) plow verb phrase
Tấn công, đánh nhau với ai đó và gây ra thương tích nặng cho họ
Since his words caused a great deal of offense to my family, I cleaned his plow. - Tôi đã đánh anh ta nhừ đòn vì những lời nói của anh ta xúc phạm tới gia đình tôi.
If you degrade me one more time, I'll clean your plow! - Nếu anh đối xử không tôn trọng với tôi thêm một lần nữa, tôi sẽ cho anh biết tay!
If I catch the thief who dared to break into my store last night, I'll clean his plow for sure. - Nếu tôi bắt được tên trộm dám đột nhập vào cửa hàng của tôi tối quá, tôi chắc chắn sẽ đánh hắn một trận nhừ tử.
Đánh đập
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ "clean" nên được chia theo thì của nó.