Clean out phrasal verb informal
Làm cho một bên trong của cái gì đó sạch sẽ
I spent nearly two hours cleaning out the house. - Tôi đã dành 2 tiếng dọn sạch ngôi nhà.
He was assigned to clean out the warehouse. - Anh ấy được phân công dọn dẹp nhà kho.
Chi quá nhiều tiền vào cái gì đó khiến ai đó còn lại rất ít tiền
This luxurious handbag cleaned me out. - Chiếc túi hàng hiệu này đã ngốn của tôi rất nhiều tiền.
Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
There is no food left. Someone must have cleaned it out. - Hết sạch thức ăn rồi. Chắc hẳn ai đó đã ăn sạch nó rồi.
This project cleaned out our funds. - Dự án này đã sử dụng sạch quỹ tiền cảu chúng ta.
Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
After the loss of the first round, the coach decided to clean out some members. - Sau thất bại của vòng một, huấn luyện viên đã quyết định loại ra một số thành viên.
Rất sạch sẽ
Rất sạch sẽ và ngăn nắp
1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt
2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác
3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa
Được sử dụng để mô tả một người ăn mặc lộng lẫy hoặc thứ gì đó sau khi đã được sửa sang hoặc dọn dẹp
Động từ "clean" nên được chia theo thì của nó.