Clean out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "clean out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-01 05:09

Meaning of Clean out

Clean out phrasal verb informal

Làm cho một bên trong của cái gì đó sạch sẽ

I spent nearly two hours cleaning out the house. - Tôi đã dành 2 tiếng dọn sạch ngôi nhà.

He was assigned to clean out the warehouse. - Anh ấy được phân công dọn dẹp nhà kho.

Chi quá nhiều tiền vào cái gì đó khiến ai đó còn lại rất ít tiền

This luxurious handbag cleaned me out. - Chiếc túi hàng hiệu này đã ngốn của tôi rất nhiều tiền.

Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

There is no food left. Someone must have cleaned it out. - Hết sạch thức ăn rồi. Chắc hẳn ai đó đã ăn sạch nó rồi.

This project cleaned out our funds. - Dự án này đã sử dụng sạch quỹ tiền cảu chúng ta.

Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

After the loss of the first round, the coach decided to clean out some members. - Sau thất bại của vòng một, huấn luyện viên đã quyết định loại ra một số thành viên.

Other phrases about:

Clean as a Hound's Tooth

Rất sạch sẽ

spic and span

Rất sạch sẽ và ngăn nắp

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
All Spruced Up

Được sử dụng để mô tả một người ăn mặc lộng lẫy hoặc thứ gì đó sau khi đã được sửa sang hoặc dọn dẹp

Grammar and Usage of Clean out

Các Dạng Của Động Từ

  • cleaned out
  • cleaning out
  • cleans out

Động từ "clean" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode