Clean up nice(ly) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "clean up nice(ly)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-05 11:10

Meaning of Clean up nice(ly)

Clean up nice(ly) American verb phrase

Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân

Wow, I almost don't recognize you. You do clean up nicely! - Chà, tớ xém không nhận ra cậu luôn đấy. Cậu ăn mặc trông bảnh bao lắm!

Lydia cleaned up nicely and took the spotlight of the party. - Lydia ăn diện cực kỳ tươm tất và chiếm trọn tâm điểm bữa tiệc.

He usually wears jeans and sneakers, but today he cleans up nice. - Anh ấy thường mặc quần jean và đi giày thể thao, nhưng hôm nay anh ấy rất chỉnh tề.

Other phrases about:

to cut a fine figure
Làm cho mọi người ngưỡng mộ bạn vì vẻ ngoài của bạn
suited and booted

Mặc quần áo và giày trang trọng

(one's) best bib and tucker

Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.

look/feel like a million dollars/bucks

Cảm thấy hoặc trông thấy rất tuyệt vời

(one's) Sunday-go-to-meeting clothes

Được sử dụng để mô tả quần áo đẹp nhất của ai đó.

Grammar and Usage of Clean up nice(ly)

Các Dạng Của Động Từ

  • cleans up nice(ly)
  • cleaning up nice(ly)
  • cleaned up nice(ly)

Động từ "clean" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode