Come a gutser In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "come a gutser", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2022-09-06 07:09

Meaning of Come a gutser

Come a gutser Australia slang

 

 

Thất bại

 

If you insist on doing that way, you will come a gutser. - Nếu cứ kiên quyết làm theo cách đó, bạn sẽ thất bại.

Because of the crisis, his business came a gutser. - Vì khủng hoảng, công việc kinh doanh của anh ấy đã bị thất bại.

The fact that they came a gutser was no suprise. - Việc họ thất bại không có gì ngạc nhiên cả.

Without the change to adapt the current situation, his plan came a gutser. - Bởi vì không có sự thay đổi để thích ứng với tình hình hiện tại, kế hoạch của anh ấy đã thất bại.

 

Rơi xuống

The weather is rainy and wet, causing my shoes to come a gutser. - Thời tiết mưa và ẩm ướt khiến cho giày của tôi rơi tuột.

Other phrases about:

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Bad News Travels Fast
Thông tin xấu hoặc xui xẻo lan truyền nhanh chóng hơn ( so với tin tốt)
die a natural death

1. Nếu bạn nói rằng một cái gì đó die a natural death, điều đó có nghĩa là nó thất bại, phai nhòa hoặc không còn tồn tại nữa.

2. Nếu bạn nói rằng ai đó die a natural death, điều đó có nghĩa là người đó chết vì bệnh tật hoặc tuổi già.

flushed down the tubes

Thất bại hoàn toàn

Grammar and Usage of Come a gutser

Các Dạng Của Động Từ

  • come a gutser
  • came a gutser
  • comes a gutser
  • will come a gutser

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode