Come aboard In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "come aboard", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-27 10:12

Meaning of Come aboard

Come aboard phrasal verb

Cho phép hành khách lên tàu, máy bay, vân vân.

 

Although we were late, the captain would make an exception to come aboard. - Mặc dù bị trễ giờ nhưng thuyền trưởng phá lệ cho chúng tôi lên tàu.

My mother and I have come aboard to visit our relatives in Ho Chi Minh city. - Mẹ tôi và tôi lên máy bay đi thăm họ hàng ở thành phố Hồ Chí Minh.

Gia nhập vào doanh nghiệp, câu lạc bộ hoặc một nhóm nào đó.

 

He broke with his partner and came aboard another firm. - Anh ấy ngừng hợp tác cùng người hùn vốn với mình và gia nhập vào một công ty khác.

Peter has come aboard my company as chief industrial engineer. - Peter gia nhập công ty tôi với vị trí là kỹ sư trưởng công nghiệp.

Other phrases about:

take (something) for a spin

Lái thử một chiếc xe để kiểm tra nó

flag down

Vẫy một chiếc xe làm tín hiệu cho người lái xe dừng lại

an 18 wheeler

Xe tải lớn có 18 bánh

take no part in/of (something)

Không tham gia vào một việc gì đó.

rock up in (something)

1. Xuất hiện ở một nơi nào đó bằng phương tiện gì đó.

2. Xuất hiện ở một nơi nào đó trong bộ cánh đặc biệt.

 

 

Grammar and Usage of Come aboard

Các Dạng Của Động Từ

  • came aboard
  • comes aboard
  • coming aboard
  • to come aboard

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode